Giới thiệu trường THCS-THPT Việt Anh
Trường Việt Anh, với định hướng Đào Tạo Học Sinh Giỏi Chuyên Anh, được thành lập với Sứ mệnh là “Tạo ra môi trường học tập vui vẻ và thực dụng” Vui vẻ để học sinh có được hạnh phúc khi đến trường, và trải nghiệm trạng thái học tập hiệu quả nhất. Thực dụng là tập trung thời gian và nguồn lực của học sinh vào thu thập những hành trang, rèn luyện những kỹ năng cần có cho thành công và hạnh phúc tương lai của chính mình, chứ không chạy theo những thành tích hiện tại.
Học phí trường THCS-THPT Việt Anh
CẤP LỚP | HỌC PHÍ CHÍNH THỨC NĂM 2020-2021 | ĐÓNG 1 LẦN | ĐÓNG 2 LẦN | ĐÓNG 3 LẦN | ĐÓNG 4 LẦN | |||
Lớp 6 | 11,792,000 | 100,821,600 | 106,422,800 | 53,211,400 | 112,024,000 | 37,341,333 | 112,024,000 | 28,006,000 |
37,341,333 | 28,006,000 | |||||||
53,211,400 | 28,006,000 | |||||||
37,341,333 | 28,006,000 | |||||||
Lớp 7 | 12,097,800 | 103,436,190 | 109,182,645 | 54,591,323 | 114,929,100 | 38,309,700 | 114,929,100 | 28,732,275 |
38,309,700 | 28,732,275 | |||||||
54,591,323 | 28,732,275 | |||||||
38,309,700 | 28,732,275 | |||||||
Lớp 8 | 12,397,000 | 105,994,350 | 111,882,925 | 55,941,463 | 117,771,500 | 39,257,167 | 117,771,500 | 29,442,875 |
39,257,167 | 29,442,875 | |||||||
55,941,463 | 29,442,875 | |||||||
39,257,167 | 29,442,875 | |||||||
Lớp 9 | 12,702,800 | 108,608,940 | 114,642,770 | 57,321,385 | 120,676,600 | 40,225,533 | 120,676,600 | 30,169,150 |
40,225,533 | 30,169,150 | |||||||
57,321,385 | 30,169,150 | |||||||
40,225,533 | 30,169,150 | |||||||
Lớp 10 | 13,307,800 | 113,781,690 | 120,102,895 | 60,051,448 | 126,424,100 | 42,141,367 | 126,424,100 | 31,606,025 |
42,141,367 | 31,606,025 | |||||||
60,051,448 | 31,606,025 | |||||||
42,141,367 | 31,606,025 | |||||||
Lớp 11 | 13,912,800 | 118,954,440 | 125,563,020 | 62,781,510 | 132,171,600 | 44,057,200 | 132,171,600 | 33,042,900 |
44,057,200 | 33,042,900 | |||||||
62,781,510 | 33,042,900 | |||||||
44,057,200 | 33,042,900 | |||||||
Lớp 12 | 14,407,800 | 136,153,710 | 143,717,805 | 71,858,903 | 151,281,900 | 50,427,300 | 151,281,900 | 37,820,475 |
50,427,300 | 37,820,475 | |||||||
71,858,903 | 37,820,475 | |||||||
50,427,300 |
KHỐI | SỐ NGÀY ĂN | TỔNG BÁN TRÚ ĐÓNG 1 LẦN | TỔNG BÁN TRÚ ĐÓNG 2 LẦN | TỔNG BÁN TRÚ ĐÓNG 3 LẦN | TỔNG BÁN TRÚ ĐÓNG 4 LẦN | ||||||
KHỐI 6-11 | 219 | 30,441,000 | 15,981,525 | 15,981,525 | 11,161,700 | 11,161,700 | 11,161,700 | 8,371,275 | 8,371,275 | 8,371,275 | 8,371,275 |
KHỐI 6-11(KHÔNG ĂN SÁNG) | 219 | 22,119,000 | 11,612,475 | 11,612,475 | 8,110,300 | 8,110,300 | 8,110,300 | 6,082,725 | 6,082,725 | 6,082,725 | 6,082,725 |
KHỐI 12 | 239 | 33,221,000 | 17,441,025 | 17,441,025 | 12,181,033 | 12,181,033 | 12,181,033 | 9,135,775 | 9,135,775 | 9,135,775 | 9,135,775 |
KHỐI 12 ( KHÔNG ĂN SÁNG) | 239 | 24,139,000 | 12,672,975 | 12,672,975 | 8,850,967 | 8,850,967 | 8,850,967 | 6,638,225 | 6,638,225 | 6,638,225 | 6,638,225 |
KHỐI | SỐ NGÀY ĂN | TỔNG NỘI TRÚ ĐÓNG 1 LẦN | TỔNG NỘI TRÚ ĐÓNG 2 LẦN | TỔNG NỘI TRÚ ĐÓNG 3 LẦN | TỔNG NỘI TRÚ ĐÓNG 4 LẦN | ||||||
KHỐI 6-11 | 219 | 40,953,000 | 21,500,325 | 21,500,325 | 15,016,100 | 15,016,100 | 15,016,100 | 11,262,075 | 11,262,075 | 11,262,075 | 11,262,075 |
KHỐI 12 | 239 | 44,693,000 | 23,463,825 | 23,463,825 | 16,387,433 | 16,387,433 | 16,387,433 | 12,290,575 | 12,290,575 | 12,290,575 | 12,290,575 |
KHỐI 6-11 (KHÔNG ĂN SÁNG) | 219 | 32,631,000 | 17,131,275 | 17,131,275 | 11,964,700 | 11,964,700 | 11,964,700 | 8,973,525 | 8,973,525 | 8,973,525 | 8,973,525 |
KHỐI 12 ( KHÔNG ĂN SÁNG) | 239 | 35,611,000 | 18,695,775 | 18,695,775 | 13,057,367 | 13,057,367 | 13,057,367 | 9,793,025 | 9,793,025 | 9,793,025 | 9,793,025 |
KHỐI | ĐƠN GIÁ/1 THÁNG | TỔNG KTX ĐÓNG 1 LẦN | TỔNG KTX ĐÓNG 2 LẦN | TỔNG KTX ĐÓNG 3 LẦN | TỔNG KTX ĐÓNG 4 LẦN | ||||||
KHỐI 6-11 | 2,998,000 | 31,479,000 | 16,526,475 | 16,526,475 | 11,542,300 | 11,542,300 | 11,542,300 | 8,656,725 | 8,656,725 | 8,656,725 | 8,656,725 |
KHỐI 12 | 34,477,000 | 18,100,425 | 18,100,425 | 12,641,567 | 12,641,567 | 12,641,567 | 9,481,175 | 9,481,175 | 9,481,175 | 9,481,175 |
KHỐI | ĐƠN GIÁ/1 THÁNG | TỔNG KTX ĐÓNG 1 LẦN | TỔNG KTX ĐÓNG 2 LẦN | TỔNG KTX ĐÓNG 3 LẦN | TỔNG KTX ĐÓNG 4 LẦN | ||||||
KHỐI 6-11 | 1,998,000 | 20,979,000 | 11,013,975 | 11,013,975 | 7,692,300 | 7,692,300 | 7,692,300 | 5,769,225 | 5,769,225 | 5,769,225 | 5,769,225 |
KHỐI 12 | 22,977,000 | 12,062,925 | 12,062,925 | 8,424,900 | 8,424,900 | 8,424,900 | 6,318,675 | 6,318,675 | 6,318,675 | 6,318,675 |
STT | Danh mục | Chi tiết | Số lượng | Số phí |
1 | Đồng phục đi học | Áo thun vàng (nam-quần tây, nữ-chân váy) | 3 | 1,200,000 |
2 | Đồng phục thể dục | Áo thun xanh, quần lửng qua gối | 2 | 600,000 |
3 | Balo | Cái | 1 | 200,000 |
4 | Kits bán trú/nội trú | Chiếu, gối, bình uống nước (bán trú) Mền, gối, bình uống nước (nội trú) | 1 | 300,000 |
5 | Bảo hiểm y tế | Theo quy định nhà nước | Năm | 572,000 |
6 | Tài liệu Anh văn quốc tế | Theo quy định của trường | Năm | 400,000 |
7 | Dã ngoại và các lễ hội trong năm học | Sẽ bổ sung hoặc hoàn lại theo tình hình thực tế phát sinh | Năm | 4,000,000 |
Tìm hiểu thêm
Bài viết liên quan
- Chuyển từ trường tư thục sang công lập - những sai…
- Danh sách các trường tư thục cấp 3 ở TPHCM nổi bật năm 2023
- Chuyển từ trường tư thục sang công lập – những sai…
- Các trường tư thục ở Thành phố Hồ Chí Minh được đánh…
- Tham khảo danh sách top 20 trường THPT Dân Lập tốt tại TPHCM
- DANH SÁCH TOP 15 TRƯỜNG NỘI TRÚ TỐT TPHCM [CẬP NHẬT 2022]